♠ Posted by Unknown in giao tiep tieng anh,mẫu câu giao tiếp tiếng anh
Biểu tượng cảm xúc smil
1. Well, It was nice meeting you. I really had a great time.
Thật vui khi được gặp anh. Tôi đã có một khoảng thời gian tuyệt vời.
2. I had a nice time talking to you.
Tôi đã có một khoảng thời gian nói chuyện với cô thật thú vị.
3. Anyway, I’ve got to get back to work. I’m glad that we met.
Tôi phải trở lại làm việc. Rất vui vì chúng ta đã gặp nhau.
4. So, listen, it’s been great talking to you…
4. So, listen, it’s been great talking to you…
Nghe này, nói chuyện với anh thật tuyệt…
5. Anyway, I’ll let you get back to your shopping.
5. Anyway, I’ll let you get back to your shopping.
Thôi, tôi sẽ trả cô về với việc mua sắm của mình.
6. Anyway, I don’t want to monopolize all your time.
6. Anyway, I don’t want to monopolize all your time.
Thôi, tôi không muốn chiếm hết thời gian của bạn đâu.
7. Well, I don’t want to keep you from your work.
7. Well, I don’t want to keep you from your work.
Thôi, tôi không muốn ngắt quãng công việc của bạn nữa.
8. If you’ll excuse me, I just saw someone I’ve been meaning to catch up with.
8. If you’ll excuse me, I just saw someone I’ve been meaning to catch up with.
Xin phép anh, tôi vừa thấy một người mà tôi đang muốn hỏi thăm.
9. My friends just walked in. I want to say hi to them :)…
Bạn tôi vừa bước đến, tôi muốn đến chào :)…
10. Sorry I can’t talk longer. I’m actually on my way to meet a friend for coffee.
10. Sorry I can’t talk longer. I’m actually on my way to meet a friend for coffee.
Xin lỗi tôi không thể nói chuyện lâu hơn. Sự thật là tôi đang trên đường đi gặp một người bạn để uống cà phê.
11. Let’s talk more another time. I’ve got to find my friends.
11. Let’s talk more another time. I’ve got to find my friends.
Chúng ta nói chuyện nhiều hơn vào một dịp khác nhé.
Giờ tôi phải đi tìm bạn tôi.
12. I just have to head to the bathroom. I’ll run into you later maybe.
12. I just have to head to the bathroom. I’ll run into you later maybe.
Tôi cần phải vào nhà vệ sinh. Có thể tôi sẽ gặp lại bạn sau.
13. I just got here. I’m going to look around a bit more.
13. I just got here. I’m going to look around a bit more.
Tôi vừa đến. Tôi sẽ đi quanh một vòng xem thử có gì.
14. I’m going to go grab another drink.
14. I’m going to go grab another drink.
Tôi sẽ đi lấy một chai/ly nữa.
15. Well, I gotta go ( but I’ll text later ).
15. Well, I gotta go ( but I’ll text later ).
Tôi phải đi đây ( nhưng tôi sẽ nhắn tin sau nhé ).