1. Congratulations to our winner! Chúc mứng thành công của chúng ta.
2. Congratulations! I knew you would make it Chúc mừng nhé. Tôi biết bạn làm được mà.
3. Congratulations! You really deserve it Chúc mừng nhé! Bạn rất xứng đáng với điều đó.
4. Let me congratulate you on your new job. Để tôi chúc mừng bạn vì công việc mới nhé.
5. May I congratule you again on your excellent performance Tôi có thể chúc mừng bạn lần nữa vì màn trình diễn tuyệ vời đó không?
6. Congratulations on your wedding/ enggagement/ gradution/ promotion/ new house/ new baby/ new car.
Chúc mừng bạn vì đám cưới/ đính hôn/ tốt nghiệp/ thăng chức/ nhà mới/ em bé mới/ xe mới.
Liên quan: Hoc tu vung tieng anh, cac mau cau trong tieng anh,


0 nhận xét:
Đăng nhận xét