Chào các bạn! Trong cuộc sống, mỗi chúng ta không ai là không mắc phải sai lầm đúng không ạ? Để sửa sai đi đôi với việc làm lại là những lời xin lỗi.
Trong tiếng anh có rất nhiều cách khác nhau để nói xin lỗi. Vì vậy, hôm nay các bạn hãy cùng Lila học nha!
• I do apologize
for... - Tôi xin lỗi vì... (nhấn mạnh)
• I must apologize for... - Tôi phải xin lỗi vì...
• I apologize for... - Tôi xin lỗi vì...
• I'd like to apologize for... - Tôi thành thật xin lỗi vì...
• I am so sorry for... - Tôi xin lỗi vì ... (thân mật)
• I shouldn't have... - Tôi đáng lẽ ra nên/đáng lẽ ra phải ...
• It's all my fault. - Đó đều là lỗi của tôi.
• I'm ashamed of... - Tôi thấy xấu hổ vì...
• Please, forgive me for... - Làm ơn tha lỗi cho tôi vì...
• Excuse me for ... - Lượng thứ cho tôi vì...
• I'm terribly sorry for... - Tôi rất lấy làm tiếc vì...
• Pardon me for this... - Tha lỗi cho cho tôi vì
• Please, forgive me for my.... - Làm ơn tha thứ cho tôi vì .... của tôi
• Please, accept my apologies for... - Làm ơn chấp nhận lời xin lỗi của tôi vì...
• I must apologize for... - Tôi phải xin lỗi vì...
• I apologize for... - Tôi xin lỗi vì...
• I'd like to apologize for... - Tôi thành thật xin lỗi vì...
• I am so sorry for... - Tôi xin lỗi vì ... (thân mật)
• I shouldn't have... - Tôi đáng lẽ ra nên/đáng lẽ ra phải ...
• It's all my fault. - Đó đều là lỗi của tôi.
• I'm ashamed of... - Tôi thấy xấu hổ vì...
• Please, forgive me for... - Làm ơn tha lỗi cho tôi vì...
• Excuse me for ... - Lượng thứ cho tôi vì...
• I'm terribly sorry for... - Tôi rất lấy làm tiếc vì...
• Pardon me for this... - Tha lỗi cho cho tôi vì
• Please, forgive me for my.... - Làm ơn tha thứ cho tôi vì .... của tôi
• Please, accept my apologies for... - Làm ơn chấp nhận lời xin lỗi của tôi vì...
Xem thêm: Học tiếng anh giao tiếp, học tiếng anh cấp tốc,

0 nhận xét:
Đăng nhận xét