Những câu nói chúc mừng trong tiếng anh

Trong cuộc sống kể cả bản thân mình và các bạn, ai cũng có những nỗi buồn sâu lặng và những niềm vui khôn siết. Những nỗi buồn sẽ được chia sẻ còn niềm vui sẽ được chung vui. Để bày tỏ niềm vui cùng bạn bè mình, hôm nay Lila và các bạn sẽ cùng học những mẫu câu nói chúc mừng khi ai đó đạt được thành công hay có những niềm vui nhé!



1. Congratulations to our winner!                            Chúc mứng thành công của chúng ta.

2. Congratulations! I knew you would make it        Chúc mừng nhé. Tôi biết bạn làm được mà.

3. Congratulations! You really deserve it                Chúc mừng nhé! Bạn rất xứng đáng với điều đó.

4. Let me congratulate you on your new job.           Để tôi chúc mừng bạn vì công việc mới nhé.

5. May I congratule you again on your excellent performance       Tôi có thể chúc mừng bạn lần nữa vì màn trình diễn tuyệ vời đó không?

6. Congratulations on your wedding/ enggagement/ gradution/ promotion/ new house/ new baby/ new car. 
Chúc mừng bạn vì đám cưới/ đính hôn/ tốt nghiệp/ thăng chức/ nhà mới/ em bé mới/ xe mới.






Mùa hè vui cùng English

Ao ước được đi biển một lần mà chưa được đi! Có ai muốn đi biển trong mùa hè này cùng Lila không? Cùng học từ vựng nào!




NHỮNG CỤM TỪ TIẾNG ANH THƯỜNG GẶP TRONG GIAO TIẾP

Chào các bạn! Hôm nay Lila sẽ cùng học với các bạn về những cụm từ hay sử dụng trong giao tiếp tiếng anh! Cùng viết lại và học nào!


Apply for a job/ a place at university:                                 xin việc/ xin học đại học

Belive in something:                                                             tin (vào) điều gì

Belong to someone:                                                               thuộc về ai

Care about someone/ something:                                         quan tâm đến ai/ cái gì

Take care of someone/ something:                                      chăm sóc ai/ trông coi cái gì

Collide with someone/ something:                                        va chạm, đụng phải ai/ cái gì

Complain (to someone):                                                        phàn nàn về điều gì 

Complain about someone/ something:                                 phàn nàn, than phiền về điều gì

Concentrate on something:                                                 tập trung vào điều gì

Consist of something:                                                          gồm/ bao gồm cái gì

Crash/ drive/ bump/ run into someone/ something:           (lái xe) đâm sầm vào ai/ cái gì

Depend on someone/ something:                                         lệ thuộc, tùy thuộc vào ai/ cái gì

Die of:                                                                                   chết vì …

Dream about:                                                                        mơ về, mơ thấy, mơ đến

Dream of being something/ doing something:                    mơ, tưởng tượng trở thành cái gì/ làm gì

Happen to someone/ something:                                          xảy đến với ai/ cái gì

Hear about something:                                                         nghe nói về điều gì

Hear of someone/ something:                                               nghe về, biết về ai/ cái gì

Hear from someone:                                                             được tin ai




Các cách nói lời xin lỗi trong tiếng Anh

Chào các bạn! Trong cuộc sống, mỗi chúng ta không ai là không mắc phải sai lầm đúng không ạ? Để sửa sai đi đôi với việc làm lại là những lời xin lỗi.
Trong tiếng anh có rất nhiều cách khác nhau để nói xin lỗi. Vì vậy, hôm nay các bạn hãy cùng Lila học nha!



• I do apologize for...                               - Tôi xin lỗi vì... (nhấn mạnh)

I must apologize for...                            - Tôi phải xin lỗi vì...

I apologize for...                                     - Tôi xin lỗi vì...

I'd like to apologize for...                       - Tôi thành thật xin lỗi vì...

I am so sorry for...                                  - Tôi xin lỗi vì ... (thân mật)

I shouldn't have...                                     - Tôi đáng lẽ ra nên/đáng lẽ ra phải ...

It's all my fault.                                         - Đó đều là lỗi của tôi.

I'm ashamed of...                                      - Tôi thấy xấu hổ vì...

Please, forgive me for...                           - Làm ơn tha lỗi cho tôi vì...

Excuse me for ...                                        - Lượng thứ cho tôi vì...

I'm terribly sorry for...                               - Tôi rất lấy làm tiếc vì...

Pardon me for this...                                  - Tha lỗi cho cho tôi vì

Please, forgive me for my....                      - Làm ơn tha thứ cho tôi vì .... của tôi

Please, accept my apologies for...              - Làm ơn chấp nhận lời xin lỗi của tôi vì...



Câu hỏi thông dụng trong tiếng anh



1. Are you going to attend their wedding?                    Bạn sẽ dự đám cưới của họ không? 

2. Are you going to help her?                                         Bạn sẽ giúp cô ta không? 

3. Are you going to take a plane or train?                    Bạn sẽ đi máy bay hay tàu hỏa? 

4. Are you here alone?Are you hungry?                       Bạn ở đây một mình hả?  Bạn có đói không? 

5. Are you married?                                                        Bạn có gia đình không? 

6. Are you okay?                                                              Bạn có ổn không? 

7. Are you ready?                                                             Bạn sẵn sàng chưa?

8. Are you sick?                                                                Bạn ốm hả?  

9. Are you sure?                                                                Bạn có chắc không?  

10. Are you waiting for someone?                                  Bạn đang chờ ai đó hả?  

11. Are you working today?                                            Hôm nay bạn có làm việc không?  

12. Are you working Tomorrow?                                    Ngày mai bạn có làm việc không?  

13. Are your children with you?                                      Con của bạn có đi với bạn không?  

14. At what time did it happen?                                      Việc đó xảy ra lúc mấy giờ?  

15. At 3 o'clock in the afternoon.                                     Lúc 3 giờ chiều. 



Sưu tầm: Chụp ảnh cưới Hà Nội, Chụp ảnh cưới rẻ và đẹp ở Hà Nội, chụp ảnh cưới đẹp ở Hà nội, Chụp ảnh cưới ở đâu đẹp

Can You ?

Trong giao tiếp hàng ngày cũng như trong tất cả mọi việc, rất nhiều tình huống các bạn cần phải nhờ tới sự trợ giúp của bạn bè hoặc đồng nghiệp trong cơ quan đặc biệt cơ quan của bạn lại có những a chàng Tây nữa. Vậy, những câu nói nào sẽ giúp bạn nhờ được người khác giúp đỡ mà vẫn thể hiện được độ lịch thiệp của mình đây? Hãy cùng Lila học ngay nha!

1. Can you carry this for me?                          Bạn có thể mang giúp tôi cái này được không?

2. Can you do me a favor?                                Bạn có thể giúp tôi một việc được không?

3. Can you fix this?                                            Bạn có thể sửa cái này không?

4. Can you give me an example ?                     Bạn có thể cho tôi một thí dụ được không?

5. Can you help me?                                          Bạn có thể giúp tôi được không?

6. Can you hold this for me?                             Bạn có thể giữ giùm tôi cái này được không?

7. Can you please say that again?                     Bạn có thể nói lại điều đó được không?

8. Can you recommnend a good restaurant?   Bạn có thể gợi ý nhà hàng nào ngon không?

9. Can you repeat that please?                           Bạn có thể lặp lại điều đó được không?

10. Can you show me?                                        Bạn có thể chỉ cho thôi không?

11. Can you speak louder please?                      Bạn có thể nói lớn hơn được không?

12. Can you swim?                                              Bạn biết bơi không?

13. Can you translate this for me?                     Bạn có thể dịch cho tôi cái này được không?

14. Can you spell that for me?                            Bạn có thể đánh vần nó giúp tôi được không?

15. Certainly!                                                       Dĩ nhiên!

Xem thêm: Chụp ảnh cưới ở đâu đẹp, chụp ảnh cưới Hà Nội, Chụp ảnh cưới đẹp ở Hà Nội

Lila chúc các bạn ngày mới vui vẻ, tràn đầy năng lượng cho một ngày làm việc nhé!

Chụp ảnh cưới rẻ và đẹp ở Hà Nội sưu tầm

Từ Vựng Về Mỹ Phẩm

Các bạn gái rất điệu đà và hay chăm chút nên cần phải học thêm những từ vựng này, còn các bạn trai thì nên học để mua tặng cái bạn gái nhé!
Hôm nay các bạn hãy cùng Lila học từ vựng về Mỹ Phẩm nhé!


1. Cleasing milk :                                Sữa tẩy trang

2. Moisturizing cream :                       Kem làm ẩm

3. UV protecttive cream :                    Kem chống nắng

4. Base :                                               Kem lót

5. Liquid foundation :                          Kem nền

6. Blusher :                                          Phấn má

7. Lipstick:                                          Son môi

8. Lip gloss:                                         Bóng môi

9. Lip liner:                                          Viền môi

10. Eyeshadow:                                   Phấn tạo bóng mắt

11. Eyebrow pencil:                             Chì vẽ mày 

12. Eyeliner:                                        Mắt nước

13, Eye-liner pencil:                            Chì vẽ mí mắt  


Can I ...?

♠ Posted by Unknown in ,,,
Sẽ có rất nhiều trường hợp bạn sẽ phải sử dụng những câu nói dưới đây để thể cách nói lịch sự và tỏ ý thân thiện. Hãy cùng Lila học nhé!

1. Tôi có thể vào Internet ở đây không? 
Can I access the Internet here?
2. Bạn có thể gọi lại cho tôi sau được không? 
Can you call me back later?
3. Tôi có thể giúp gì bạn?
 Can I help you?
4. Vui lòng cho tôi một ly nước.
 Can I have a glass of water please?
5. Làm ơn cho tôi hóa đơn.
 Can I have a receipt please?
6. Làm ơn đưa phiếu tính tiền.
 Can I have the bill please?
7. Tôi có thể xin hẹn vào thứ tư tới không? 
Can I make an appointment for next Wednesday?
8. Làm ơn cho xem hộ chiếu của bạn. 
Can I see your passport please?
9. Chúng tôi có thể ngồi ở đằng kia không?
 Can we sit over there?
10. Tôi có thể mặc thử không? 
Can I try it on?
11. Tôi có thể sử dụng điện thoại của bạn không?
 Can I use your phone?
12. Cái này có thể rẻ hơn được không? 
Can it be cheaper?

13. Vui lòng cho tôi xem thực đơn. 
Can we have a menu please. 
14. Làm ơn cho thêm ít bánh mì. 
Can we have some more bread please?

The Ways To Say " How are you?"

♠ Posted by Unknown in ,,,
Khi người xung quanh bạn không khỏe, bạn cần những mẫu câu trong bài này để trò chuyện đấy!

p/s: Hiện tại mình đang ốm :((

* How are you this morning?You look fine today, Lila. You better? ( Sáng nay thấy thế nào? Hôm nay trông cậu có vẻ khỏe đấy Lila. Khá hơn chưa?)

* How's the appetite? ( Cậu ăn thấy ngon miệng không?)

* Did you sleep well? ( Có ngủ tốt không?)

* Did you sleep well last night? (Đêm qua có ngủ ngon không?)

*How's the fever? Gone, I hope? ( Thế cậu còn sốt không? Hết rồi, đúng không?)

* Take good care of yourself. ( Phải tự chăm sóc mình đó nhé)

* Stay in bed for a few days and you'll be all right. ( Gắng nằm ngỉ ít ngày, cậu sẽ sớm khỏe lại thôi)

* Get well soon. I'll come to see you again tomorrow. ( Mau bình phục nhé. Ngày mai tớ lại đến thăm.)

Sưu tầm: Chụp ảnh cưới ở đâu đẹp, Chụp ảnh cưới rẻ và đẹp ở Hà Nội, Chụp ảnh cưới đẹp ở Hà Nội, Chụp ảnh cưới Hà Nội.

Ten Aways To Say " I LOVE YOU"

♠ Posted by Unknown in ,,
Dưới đây là Mười cách nói thể hiện yêu thương thay cho I LOVE YOU


Các bạn cùng học nhé!

Ten ways to say I LOVE YOU

1. I'm crazy about you

2. You're special to me

3. You complete me

4. I can't live without you

5. I adore you so much

6. You're my everything

7. You're the love of my life 

8. You're the light of my life

9. You mean the world to me